Bài đăng

Đang hiển thị bài đăng từ Tháng 4, 2018

Các loại trứng có tác dụng tốt cho sức khỏe từ Suất ăn công nghiệp Lê Thanh Sơn

Hình ảnh
Trứng  là loại thực phẩm rất bổ dưỡng đối với sức khỏe. Không những thế, trứng còn được chế biến thành rất nhiều món ăn ngon, làm phong phú  thực đơn  mỗi ngày. Tuy nhiên, ít ai biết lợi ích dinh dưỡng cụ thể của từng loại trứng và chúng tốt như thế nào đối với từng đối tượng. Cùng tìm hiểu lợi ích của chúng: Trứng gà Loại trứng đầu tiên được nhắc đến với giá trị dinh dưỡng cao và được ưa chuộng nhất đó là trứng gà. Chúng không chỉ tốt cho sức khỏe bởi có hàm lượng protein và giàu khoáng chất mà còn là nguồn nguyên liệu cho các bài thuốc dân gian chữa bệnh hiệu quả. Trong lòng đỏ trứng gà có chứa 2,7g protein – loại protein gần giống với protein có trong sữa. Ngoài ra, lòng đỏ trứng còn có chứa choline là một hợp chất giúp não cấu tạo và xây dựng màng tế bào mới cũng như các phân tử tín hiệu rất tốt cho sự phát triển của não bộ. Omega 3 có trong long đỏ trứng gà rất tốt cho hệ tim mạch, giảm huyết áp cho những người bị cao huyết áp và còn giúp ngăn ngừa sự vón cục trong máu. Tuy nhi

Đố bạn dùng từ Xuất ăn hay Suất ăn

Hình ảnh
Hôm nay đẹp trời, dạo quanh mạng xã hội và Google thì quá bất ngờ với độ Hot của câu hỏi nhiều bạn trẻ  Xuất ăn hay Suất ăn.  với lượng tìm kiếm và mức độ giá thầu quản cáo của nó. Hôm nay  Suất ăn công nghiệp Lê Thanh Sơn  cùng bạn “giải ngố” nhé 🙂 Xuất ăn hay Suất ăn Đầu tiên ta cùng phân tích 2 từ suất ăn và xuất ăn một chút. Bắt đầu với từ “Xuất” trong xuất ăn “Xuất” có nghĩa là “đưa ra”, “cho ra” (động từ) . Chẳng hạn : Xuất quân (ra quân); xuất hiện (hiện ra) ; sản xuất (làm ra); xuất kho (đưa ra khỏi kho); xuất hành (ra đi); xuất trình (trình ra); nội bất xuất, ngoại bất nhập (trong không được ra, ngoài không được vào); xuất khẩu thành thơ (nói ra đã thành thơ; xuất ngoại (đi ra ngoài, ra nước ngoài); xuất giá (ra đi lấy chồng), v.v… Còn đối với từ “Suất” trong Suất ăn: có nghĩa là một phần của tổng thể nào đó (danh từ) . Chẳng hạn: Suất cơm (một phần cơm); suất sưu (phần thuế thân được bổ cho một người nam giới từ tuổi trưởng thành dưới chế độ cũ), suất ruộng khoá